CD .
Trang 1 trong tổng số 1 trang
CD .
Trong sản xuất giấy, CD là chữ viết tắt của cross-machine direction – hướng vuông góc với hướng máy. Xem thêm Cross-Machine Direction.
CD cũng là chữ viết tắt của compact disc, dùng để chỉ cả audio CD lẫn CD-ROM. Xem Compact Disc (CD).
Đối với mạng máy tính, CD là chữ viết tắt của collision detection – phát hiện đụng độ trên mạng. Xem thêm Carrier Sense Multiple Access/ Collision Detection (CSMA/CD) – Truy cập đa kết nối theo nguyên tắc cảm biến sóng mang / phát hiện đụng độ trên mạng.
Đối với viễn thông, CD là chữ viết tắt của carrier detect. Xem thêm Carrier Detect.
CD cũng là chữ viết tắt của compact disc, dùng để chỉ cả audio CD lẫn CD-ROM. Xem Compact Disc (CD).
Đối với mạng máy tính, CD là chữ viết tắt của collision detection – phát hiện đụng độ trên mạng. Xem thêm Carrier Sense Multiple Access/ Collision Detection (CSMA/CD) – Truy cập đa kết nối theo nguyên tắc cảm biến sóng mang / phát hiện đụng độ trên mạng.
Đối với viễn thông, CD là chữ viết tắt của carrier detect. Xem thêm Carrier Detect.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|