Terminology in Color - Thuật ngữ màu
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Terminology in Color - Thuật ngữ màu
- Analogous Colors: Màu tương đồng
- Color Circle: Vòng tròn màu
- Color Wheel: Bánh xe màu
- Color Design Elements: Thành phần thiết kế màu
- Color Decoration: Trang trí màu
- Color Match: Pha màu, phối màu
- Complementary Colors: Màu bổ túc
- Split-Complement Colors: Màu cận bổ túc (bổ túc xen kẽ)
- Primary Colors: Màu nhất nguyên, màu bậc nhất, màu chính
- Secondary Colors: Màu nhị nguyên, màu phụ bậc hai
- Tertiary Colors: Màu tam nguyên, màu phụ bậc ba
- Warm/Aggressive Colors: Màu nóng
- Cool/Receding Colors: Màu lạnh
- Hardmony: Hòa sắc
- Color Circle: Vòng tròn màu
- Color Wheel: Bánh xe màu
- Color Design Elements: Thành phần thiết kế màu
- Color Decoration: Trang trí màu
- Color Match: Pha màu, phối màu
- Complementary Colors: Màu bổ túc
- Split-Complement Colors: Màu cận bổ túc (bổ túc xen kẽ)
- Primary Colors: Màu nhất nguyên, màu bậc nhất, màu chính
- Secondary Colors: Màu nhị nguyên, màu phụ bậc hai
- Tertiary Colors: Màu tam nguyên, màu phụ bậc ba
- Warm/Aggressive Colors: Màu nóng
- Cool/Receding Colors: Màu lạnh
- Hardmony: Hòa sắc
Thêm một số từ khác
- Achromatic color : Màu vô sắc
- Clash color : Màu chỏi
- Neutral color : Màu trung tính
Màu cấp 2 còn được gọi là gian sắc, còn màu cấp 3 được gọi là phức sắc đó.
- Clash color : Màu chỏi
- Neutral color : Màu trung tính
Màu cấp 2 còn được gọi là gian sắc, còn màu cấp 3 được gọi là phức sắc đó.
thúy- Tổng số bài gửi : 5
Join date : 11/09/2008
Đến từ : Võ Thị Thúy - QN
Similar topics
» Luật màu sắc - The law of Color
» Kỹ Thuật Đo
» Hỗ trợ làm bài tập Color Wheel
» Using the Color Wheel - Sử dụng Vòng tròn Màu
» Bổ trợ kiến thức MS Power Point trong thuyết trình
» Kỹ Thuật Đo
» Hỗ trợ làm bài tập Color Wheel
» Using the Color Wheel - Sử dụng Vòng tròn Màu
» Bổ trợ kiến thức MS Power Point trong thuyết trình
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|